Nhu cầu sử dụng máy xúc đất khá cao hiện nay, giá máy xúc đất phụ thuộc vào loại máy mà quý khách quan tâm như loại máy xúc bánh xích, máy xúc bánh lốp, công suất bao nhiêu, dung tích gầu bao nhiêu... và rất nhiều yếu tố khác để đánh giá chính xác được giá cả của sản phẩm. Hiển nhiên mỗi đơn vị cung cấp sản phẩm đều đưa ra được giá niêm yết có thể tính theo đô tại thời điểm khách mua hàng hoặc tính theo tiền VND. Công ty Umg Việt Nam là đại lý độc quyền của Volvo tại Hưng Yên Việt Nam, chúng tôi chịu trách nhiệm phân phối các dòng sản phẩm máy xúc đất, máy xúc lật, máy goạm gỗ của Volvo ra thị trường Việt Nam.
Máy xúc Volvo tại Umg Việt Nam luôn sẵn sàng để giao hàng
Độc quyền ở đây tức là Umg Việt Nam là kênh chính thức nhập sản phẩm máy xúc đất từ Volvo và cung cấp trực tiếp, độc quyền cho thị trường Việt Nam, cho nên về chất lượng quý khách hoàn toàn có thể yên tâm cũng như chế độ bảo hành tốt nhất. Đối với dòng máy xúc đất Volvo này, Umg Việt Nam xin gửi tới quý khách một số mã sản phẩm đã và đang được cung cấp bởi Umg Việt Nam, giá máy xúc đất Volvo đó tùy theo mã sản phẩm, nếu quý khách có nhu cầu hãy liên hệ với Umg Việt Nam để được báo giá tương ứng với mã sản phẩm quý khách lựa chọn.
Model
|
Động cơ
|
Công suất
tổng (Kw/hp)
|
Dung
tích gầu (m3)
|
Trọng lượng vận hành (tấn)
|
EC15B
|
Volvo D1D
|
12 kW (16 hp)
|
0,019-0,052
|
1,6 - 1,8
|
EC20B
|
Volvo D1D
|
12 kW (16 hp)
|
0,03 - 0,07
|
1,5 - 1,9
|
EC25
|
Mitsubishi S3L2
|
20 kW (27 hp)
|
2,79 - 2,85
|
|
EC30
|
Mitsubishi S3L2
|
20 kW (27 hp)
|
3 - 3,1
|
|
EC35
|
Volvo D2.2
|
27.1 kW
(36.3 hp)
|
3,4 - 3,5
|
|
EC35C
|
Volvo D2.2D
|
27,1 kW
(36,3 hp)
|
3,5
|
|
EC55C
|
Volvo D3.1D
|
36,2 kW
(48,5 hp)
|
5,7
|
|
EC45 Pro
|
Volvo D2.2
|
27.1 kW
(36.3 hp)
|
4,4 - 4,6
|
|
EC55BPro
|
Volvo D3.1
|
38,8 kW
(52 hp)
|
0,07 - 0,2
|
5,5
|
ECR58D
|
Volvo D2.6A
Stage IIIA
|
36.5 kW
(50 hp)
|
0,01
|
5.7-7.0
|
ECR58 Plus
|
Volvo D3.1
|
37,5 kW
(51 hp)
|
0,018
|
5,8 - 5,9
|
EW55B
|
Volvo D3.1
|
38 kW (51 hp)
|
0,014 -
0,02
|
8,2 -8,5
|
EW145B Prime
|
Volvo D6E
|
102 kW (139 metric
hp)
|
0,52 - 0,58
|
12,8 - 15,0
|
EC140BLC
|
Volvo D4D
|
69 kW (94 metric
hp)
|
0,55 - 0,93
|
13 - 16
|
EC210B / EC210B LC
|
Volvo D6E
EAE2
|
110 kW (150 metric
hp)
|
1,1
|
20,4 - 23,7
|
EC210BLR
|
Volvo D6E
EAE2
|
110 kW (150 metric
hp)
|
0,52
|
23,7
|
EC240BLC
|
Volvo D7E
EBE2
|
130 kW (174 metric
hp)
|
1,1
|
24,9
|
EC290BLC
|
Volvo D7E
EAE2
|
143 kW (192 metric
hp)
|
1,24
|
29,2-30,2
|
EC330BLC
|
Volvo D12D
|
184 kW (250 metric
hp)
|
1,38
|
35,1
|
EC380DL
|
Volvo D13F
|
208 kW (283 metric
hp)
|
1,5 - 2,7
|
37,8 - 41,4
|
EC480DL
|
Volvo D13F
|
256 kW (348 hp)
|
1,6 - 3,4
|
47,3 - 51,2
|
EC700CL
|
Volvo D16E
EAE3
|
316 kW (430 hp)
|
3,7 - 6,6
|
69,3 - 71,7
|
EC220D
|
Volvo D6E
|
115 kW (156 hp)
|
0.44 - 1.44
|
20.9 - 24.4
|