Từ lâu Volvo đã nổi tiếng với nhiều lĩnh vực, trong đó đáng nói đến là Volvo Trucks, với dòng xe đầu kéo đẳng cấp vượt trội.
Những tính năng hấp dẫn, độ bền cao, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, nội thất sang trọng, cabin rộng rãi... đã làm lên một sản phẩm xe đầu kéo Volvo nổi tiếng. Tưởng chừng sản phẩm chỉ phù hợp với thị trường các nước Châu Âu thì nay xe Volvo đã có mặt tại Việt Nam thông qua kênh bán hàng của UMG Việt Nam.
Vấn đề giá cả luôn là cản trở lớn khi lựa chọn xe đầu kéo, tuy nhiên với những gì mà đầu kéo Volvo làm được thì chúng tôi tin rằng sản phẩm sẽ được khách hàng đón nhận và giá cả sẽ không là vẫn đề quá lớn khi lựa chọn đầu kéo Volvo.
Xe đầu kéo Volvo mà Umg Việt Nam cung cấp là chính hãng Volvo Thụy Điển, sở hữu động cơ mạnh mẽ 440Hp, nhiều tiện nghi và công nghệ hỗ trợ người dùng. Qúy khách có thể tham khảo thông tin sơ bộ của sản phẩm đầu kéo Volvo FM 6X4 440Hp dưới đây:
Thông số kỹ thuật sơ bộ của xe đầu kéo Volvo:
Động cơ:
Model động cơ: D13A440
Tiêu chuẩn khí thải: Euro III
Loại động cơ: Động cơ diesel, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo, làm mát trong với kim phun
Dung tích xi lanh: 12,800 cc
Hành trình pitton: 131x158 mm.
Tỷ số nén: 18.1:1
Công suất tối đa: 440 HP (324 kW) @ 1,400-1,800 rpm
Mô men xoắn tối đa: 2,200 Nm @ 1,050 – 1,400 rpm
Hệ thống lái: Hệ thống bánh lái thúy lực, tùy chỉnh vị trí vô lăng
Ly hợp: Dạng đía khí nén
Sát xi:
Khung: Thép cường lực hình chữ U;
Kích thước khung xe: 300x90x8 mm.
Cầu trước: Tải trọng 7.1 tấn
Cầu sau: Giảm tốc đơn với khóa vi sai, tải trọng 11,5 tấn;
Giảm sóc cầu trước: Lá nhíp parabol với bộ phận giảm chấn và bộ thăng bằng
Giảm sóc cầu sau: Lá nhíp thông dụng;
Hộp số:
Tỷ số truyền cầu: 3.09;
Hộp số: Số sàn, 14 số;
Tốc độ tối đa: 130 km/h
Khả năng leo dốc: 14ᵒ
Phanh và lốp:
Hệ thống phanh: Phanh khí nén, phanh trước và phanh sau tách riêng;
Loại phanh: Phanh đĩa , phanh ABS, tính năng phanh đỗ tự động.
Phanh đỗ: Phanh lò xo hoạt động trên trục trước và trục dẫn động đầu tiên
Phanh phụ: Phanh khí xả và Phanh động cơ Volvo
La răng: Loại 8.25x22.5 inch
Lốp: 295/80R22.5
Cabin:
Loại cabin Cabin có giường nằm, với 4 vị trí lò xo giảm sóc và giảm chấn.
Màn hình hiển thị: Màn hình màu, 4 inch và màn hình phụ hiển thị thông tin.
Trang bị giải trí: Radio, đầu đĩa CD với phím bấm điều khiển trên vô lăng, 4 loa công suất 20W.
Ghế ngồi: Ghế tiêu chuẩn, ghế lái có đệm hơi
Các trang bị khác: Cổng kết nối GPS, cửa kính điều khiển điện, gương nhiệt, khóa điều khiển từ xa.
Thiết bị điện và các trang bị khác:
Ắc quy: Bộ phát điện 110A , 2 ắc quy 12 V- 170Ah
Bình nhiên liệu: Nhôm, dung tích 405 lít với nắp khóa chống trộm và chống rò rỉ
Chức năng kiểm soát hành trình ga tự động với phím bấm trên vô lăng
Hệ thống bảo đảm an toàn ABS: Có
Tự trọng (kg) & kích thước (mm):
Model động cơ: D13A440
Tiêu chuẩn khí thải: Euro III
Loại động cơ: Động cơ diesel, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo, làm mát trong với kim phun
Dung tích xi lanh: 12,800 cc
Hành trình pitton: 131x158 mm.
Tỷ số nén: 18.1:1
Công suất tối đa: 440 HP (324 kW) @ 1,400-1,800 rpm
Mô men xoắn tối đa: 2,200 Nm @ 1,050 – 1,400 rpm
Hệ thống lái: Hệ thống bánh lái thúy lực, tùy chỉnh vị trí vô lăng
Ly hợp: Dạng đía khí nén
Sát xi:
Khung: Thép cường lực hình chữ U;
Kích thước khung xe: 300x90x8 mm.
Cầu trước: Tải trọng 7.1 tấn
Cầu sau: Giảm tốc đơn với khóa vi sai, tải trọng 11,5 tấn;
Giảm sóc cầu trước: Lá nhíp parabol với bộ phận giảm chấn và bộ thăng bằng
Giảm sóc cầu sau: Lá nhíp thông dụng;
Hộp số:
Tỷ số truyền cầu: 3.09;
Hộp số: Số sàn, 14 số;
Tốc độ tối đa: 130 km/h
Khả năng leo dốc: 14ᵒ
Phanh và lốp:
Hệ thống phanh: Phanh khí nén, phanh trước và phanh sau tách riêng;
Loại phanh: Phanh đĩa , phanh ABS, tính năng phanh đỗ tự động.
Phanh đỗ: Phanh lò xo hoạt động trên trục trước và trục dẫn động đầu tiên
Phanh phụ: Phanh khí xả và Phanh động cơ Volvo
La răng: Loại 8.25x22.5 inch
Lốp: 295/80R22.5
Cabin:
Loại cabin Cabin có giường nằm, với 4 vị trí lò xo giảm sóc và giảm chấn.
Màn hình hiển thị: Màn hình màu, 4 inch và màn hình phụ hiển thị thông tin.
Trang bị giải trí: Radio, đầu đĩa CD với phím bấm điều khiển trên vô lăng, 4 loa công suất 20W.
Ghế ngồi: Ghế tiêu chuẩn, ghế lái có đệm hơi
Các trang bị khác: Cổng kết nối GPS, cửa kính điều khiển điện, gương nhiệt, khóa điều khiển từ xa.
Thiết bị điện và các trang bị khác:
Ắc quy: Bộ phát điện 110A , 2 ắc quy 12 V- 170Ah
Bình nhiên liệu: Nhôm, dung tích 405 lít với nắp khóa chống trộm và chống rò rỉ
Chức năng kiểm soát hành trình ga tự động với phím bấm trên vô lăng
Hệ thống bảo đảm an toàn ABS: Có
Tự trọng (kg) & kích thước (mm):
Tổng: 8975 kg
Cầu trước: 4849 kg
Cầu sau: 4126 kg
Kích thước: 6740 x 2500 x 3887 mm1
Cầu trước: 4849 kg
Cầu sau: 4126 kg
Kích thước: 6740 x 2500 x 3887 mm1
Dưới đây là hình ảnh của sản phẩm.