Hãng máy Volvo cho ra đời dòng sản phẩm Volvo EC330B Prime thuộc loại máy xúc đào thủy lực gầu nghịch với dung tích gầu lên tới 1.825 m3.
1.
Tên thiết bị, ký hiệu:
|
Máy
đào thuỷ lực gầu ngược Volvo
-
Cần 6.45m, Tay cần 3.2m, dung tích gầu 1.825m3
Chiều
rộng bánh xích 700mm
|
-
Model:
-
Hãng sản xuất:
-
Nước sản xuất:
-
Năm sản xuất:
-
Năm xuất xưởng:
-
Tình trạng thiết bị:
-
Máy đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn xuất khẩu:
|
EC330B
Prime
VOLVO
Thụy
Điển
2015
2015
Mới
100%
Đạt
tiêu chuẩn xuất khẩu của các nước G7
|
2.
Động cơ chính
Kiểu: Volvo
D12D
Loại:
Động
cơ 4 thì làm lạnh bằng nước, phun trực tiếp
Sự
hút khí: Tăng
áp , làm mát trung gian
Số
Xi lanh: 6
cái
Công
suất: 184KW
(250HP), ở tốc độ 1.700 vòng/phút (tiêu chuẩn ISO9249)
Công
suất: 198KW
(269HP), ở tốc độ 1.700 vòng/phút (tiêu chuẩn SAE J1349)
Mô
men tối đa: 1457 N.m ở tốc độ 1275 vòng/phút.
Dung
tích xi lanh: 12.1L
Đường
kính xy lanh và hành trình pittông: 131mm x 150mm.
Ắc
quy: 2
cái x 12V / 200Ah
3.
Hệ thống thuỷ lực
Bộ
chọn chế độ làm việc: Có chế độ đào,
chế độ kèm thiết bị phụ trợ, hệ thống cảm
biến
tốc độ động cơ.
Các
máy bơm chính: 2 bơm pittông hướng trục biến đổi với lưu lượng
dầu tối đa là 2 x 280 lít/phút
Bơm điều khiển: 1 bơm có bánh răng có lưu
lượng dầu tối đa là 1 x25.5 lít/phút
Các môtơ thuỷ lực: Mô
tơ di chuyển gồm 2 môtơ pittông hướng trục biến đổi lưu lượng
Mô
tơ quay gồm 1 môtơ pittông hướng trục
Các xi lanh thủy lực Các
xylanh và cần píton được gia cường. Cơ cấu đệm xi lanh đều có trong các xi lanh
cần và tay gầu để làm giảm sốc mạnh mỗi khi các pitông đạt đến điểm cuối hành
trình.
Các bộ lọc thuỷ lực Các mạch thuỷ lực đều sử dụng
các bộ lọc thuỷ lực chất lượng cao, 1 lọc hút được gắn tại đường hút và các bộ
lọc toàn phần được gắn tại đường hồi và các đường thoát của các môtơ quay toa
và môtơ di chuyển.
4. Bộ điều khiển Điều
khiển dẫn hướng.
Cần điều khiển: 2 cái
Cần gạt di chuyển có
bàn đạp: 2 cái
5. Khung gầm phía trên
Khung
quay: Có kết cấu
khung hộp được hàn gắn vững chắc sử dụng các tấm thép cỡ lớn để tăng sức chịu
đựng của khung, thân khung hình chữ D để chống biến dạng.
Cơ cấu quay Môtơ pittông trục có
bánh răng hành tinh giảm độ lắc được ngâm trong dầu. Vành răng quay, loại răng
đơn. Bạc bi với bánh răng bên trong tôi cứng theo phương pháp cảm ứng. Bánh
răng trong và bánh răng nhỏ đều được ngâm trong dầu nhớt. Phanh dừng quay là
một loại phanh đĩa cơ cấu nhả thuỷ lực tác động lò xo.
Tốc
độ quay: 9.7 vòng/phút.
Cabin: Cabin
rộng và độc lập với chiều rộng 1005 mm, cao 1675mm theo tiêu chuẩn của ISO (Tổ
chức tiêu chuẩn quốc tế). Các cửa sổ bằng kính chịu lực lắp 4 mặt để dễ dàng
quan sát. Cửa sổ phía trước (phía trên và phía dưới) có thể mở được. Ghế ngồi
có tay vịn có thể điều chỉnh và di chuyển được; có thể di chuyển bằng hoặc
không cần cần gạt điều khiển.
6. Khung gầm phía dưới
Hệ thống xích: Khung gầm loại bánh xích
tương tự như máy kéo. Khung xích được hàn từ các nguyên liệu được lựa chọn cẩn
thận cho công việc khắc nghiệt. Khung biên được hàn với khung gầm. các bánh tỳ,
bánh đỡ, bánh hướng dẫn và bánh sao chủ động bôi trơn có phớt kín. Guốc xích
loại 3 vấu được làm từ thép hợp kim cứng. Các chốt được xử lý nhiệt với phớt
chống bụi. Bộ căng xích thuỷ lực (Mỡ ) với lò xo giảm xóc.
Số lượng con lăn và gốc xích mỗi bên:
Bánh
tỳ trên : 2x2
Bánh lăn dưới: 2x8
Guốc
xích: 2x48
Bảo
vệ xích toàn : 1
Cơ cấu dẫn động: Mỗi bánh xích được vận hành
bởi Mô tơ thủy lực pittông hướng trục 2 tốc độ thông qua các bánh răng giảm tốc
để đảm bảo chiều bánh xích. Bánh sao có thể thay thế được. Phanh dừng đỗ là
loại phanh đĩa đóng lò xo, mở thủy lực.Van hỗ trợ giảm xóc khi di chuyển được
gắn trong mô tơ di chuyển nhằm giảm xóc khi ngừng di chuyển.
Các
tốc độ di chuyển: Nhanh: 0 đến
4.5km/h
Chậm: 0 đến
3.3km/h
Lực
kéo tối đa: 256.9kN
(26 200kgf)
Khả
năng tạo dốc: 350
(70%) liên tục.
7. Trọng lượng và
áp lực đất: Bản
xích băm rộng 600mm, trọng lượng vận hành 34.600 kg, áp lực đất 65.2kPa (0.81 kgf/cm2)
8. Hệ công tác
Hệ tay cần Cần và
tay cần được thiết kế dạng hộp, cần dài 6.2m và tay cần dài 2.55m có sẵn. Gàu được
cấu trúc từ thép hàn. Cơ cấu điều chỉnh khe hở rìa cạnh có trên tấm đỡ khớp gầu
cường cứng để phục vụ cho làm việc nặng.
9. Kích thước
máy
Khoảng cách tâm
bánh xích
|
4020
mm
|
Chiều dài bánh
xích
|
4962
mm
|
Khe hở đối
trọng
|
1210
mm
|
Bán kính quay đuôi
đối trọng
|
3500
mm
|
Chiều rộng tổng
thể thân xe trên
|
2990
mm
|
Chiều cao tổng
thể của cabin
|
3190
mm
|
Khe hở gầm xe
thấp nhất
|
500 mm
|
Chiều rộng bản
xích
|
G
600 mm
|
Khoảng cách
giữa tâm hai dải xích
Chiều rộng tổng
thể bánh xích
|
2590
mm
4962
mm
|
Độ rộng tổng
thể máy
|
4962
mm
|
Chiều dài tổng
thể
|
11180
mm
|
Chiều cao tổng
thể khi hạ cần gập
|
3350
mm
|
Chiều cao của
xích 3 vấu
|
1100
mm
|
10. Phạm vi làm
việc EC290B Prime
Tầm với đào
tối đa
|
11060
mm
|
Độ sâu đào tối
đa
|
7370
mm
|
Độ cao đào tối
đa
|
10850
mm
|
Độ cao đổ tối
đa
|
7360
mm
|
Bán kính quay
nhỏ nhất
|
4340
mm
|
Độ sâu đào vách
đứng tối đa
|
5290
mm
|
Lực đào của
gầu trong trường hợp gia cường
|
236
kN (tiêu chuẩn ISO)
209
kN (tiêu chuẩn SAE: PCSA)
|
Lực của tay cần
trong trường hợp gia cường
|
172
kN (tiêu chuẩn ISO)
176
kN (tiêu chuẩn SAE: PCSA)
|
11. Thiết bị
tiêu chuẩn:
Động cơ.
v
Điều
khiển hoạt động nặng nhọc H/P
v
Điều
khiển kiểu tiết kiệm (E)
v
Máy
phát điện xoay chiều 80A
v
Bộ
lọc khí dạng khô kép có van trích khí (với công tắc chỉ thị tắc lọc)
v
Bầu
lọc dầu nhớt động cơ
v
Bầu
lọc nhiên liệu động cơ
v
Bộ
lọc gió kép
v
Két
nước và két làm mát dầu & két làm mát trung gian có lưới chống bụi
v
Thùng
dự trữ nước làm mát
v
Vành
bảo vệ cánh quạt
v
Động
cơ được lắp cách ly
v
Hệ
thống tự động chạy không tải
v
Bộ
làm mát nhiên liệu
v
Bơm
cấp nhiên liệu là bơm điện
v
Khớp
xả dầu động cơ
Hệ
thống thuỷ lực.
v
Hệ
thống lựa chọn kiểu làm việc.
v
Gia
cường công suất
v
Tăng
công suất tự động
v
Cổng
phụ của van điều khiển
v
Bộ
lọc đường hút
v
Bộ
lọc thuỷ lực
v
Bộ
lọc đường điều khiển.
v
Van
giảm sóc quay toa
Cabin
v
Cabin CRES II ( kết cấu khung chống- được gia cường
)
v
Cabin
bảo vệ nóc cấp độ I (ISO10262) OPG.
v
Cabin
thép khử ồn mọi thời tiết
v
Các
cửa kính màu đồng thiếc nhẹ lật nghiêng được
v
Cửa
sổ trên phía trước có thể mở được.
v
4 bệ bám được nhồi đầy chất lỏng giảm chấn
v
Có
bộ gạt mưa điều khiển nhiều cấp
v
Có
bộ phận rửa kính phía trước
v
Ghế
ngồi có thể điều chỉnh cao thấp, xa gần có tay vịn
v
Chỗ
tựa chân
v
Còi
điện kép
v
Đài
radio AM – FM có đồng hồ số
v
Máy
điều hoà không khí tự động
v
Đai
an toàn ghế ngồi
v
Khay
để đồ uống
v
Bật
lửa hút thuốc
v
Gạt
tàn
v
Hộp
đựng
v
Ngăn
bao tay
v
Thảm
trải sàn
v
Cần
điều khiển tay ngắn
v
Cần
đóng cắt an toàn thuỷ lực điều khiển
v
Núm
tắt động cơ
Hệ thống theo dõi
v
Đồng
hồ: Đồng hồ đo giờ, đồng hồ đo nhiệt độ hệ thống làm mát động cơ, đồng hồ đo
nhiên liệu, đồng hồ thời gian.
v
Các
hiển thị khác: Chế độ làm việc, tự động chạy không tải, chế độ sấy máy, điều kiện
vận hành, …v.v.
v
Đèn
báo hiệu cảnh báo: Đèn báo quá nóng, cảnh báo động cơ, áp lực dầu động cơ , bộ phận nạp điện của máy phát xoay chiều, mức
độ nhiên liệu tối thiểu, lọc thuỷ lực tắc & lọc khí tắc, chế độ làm việc,
quá tải,…
v
Còi
cảnh báo: Máy quá nóng, áp suất dầu động cơ và quá tải của động cơ
Đèn
v 02 đèn làm việc
trong cabin
Khung gầm phần trên
v
Có
lớp vỏ dưới .
v
Đối
trọng 6.700kg
v
Phao
đo mức nhiên liệu
v
Đồng
hồ đo mức dầu thuỷ lực
v
Hộp
dụng cụ
v
Ngăn
chứa tiện ích.
v
Gương
chiếu hậu bên phải và bên trái
v
Phanh
dừng quay
Khung phần gầm dưới
v
Hệ
thống phanh dừng đỗ
v
Lớp
vỏ bảo vệ hệ thống mô tơ chuyển động
v
Hệ
thống bảo vệ bánh xích (mỗi bên) và hệ thống điều chỉnh độ căng xích thuỷ lực
v
Bánh
sao loại bắt bu lông
v
Galê
tỳ & galê đỡ
v
Các
mắt xích chịu lực được kết nối băng các chốt dầu bịt kín
v
4 tà vẹt móc dưới
v
Guốc
xích 3 vấu 600mm
Hệ tay cần
v
Bạc
HN
v
Phun
nhiệt WC
v
Tấm
đệm nhựa gia cường
v
Chốt
đầu bằng
v
Khớp
nối chữ A của gầu nguyên khối
v
Hệ
thống bơm mỡ trung tâm
v
Các
phớt chống bụi tại tất cả các chốt gầu
v
Cơ
cấu chỉnh khe hở gầu.
v
Tay
cần 3.2m
v
Gầu
1.825m3 (SAE, PCSA heaped)
Các bộ phận hỗ hợp
v
Bộ
dụng cụ tiêu chuẩn
v
Vỏ
(Nắp) máy có thể khoá
v
Nắp
đậy nhiên liệu có thể khoá
v
Các
băng chống trượt, thành bên trái tay vịn
v Ký hiệu hướng di
chuyển trên bệ xích
v Bộ điều khiển thông
tin
v Hệ thống chống trộm