Umg Việt Nam cung cấp xe tải Ben cho các công trường xây dựng, mỏ khai khoáng, than.... với chất lượng tốt nhất. Hãng xe tải BEN UD chỉ mới xuất hiện trên thị trường từ năm 2013 đến nay nhưng giá trị mà UD mang lại đã chiếm được lòng tin từ khách hàng. Bằng chứng là nhiều doanh nghiệp đã tìm đến Umg Việt Nam và lựa chọn sản phẩm xe tải BEN UD của Umg Việt Nam. Tùy thuộc nhu cầu và điều kiện mà quý khách có thể lựa chọn những chiếc xe tải BEN UD với công suất khác nhau. Dưới đây Umg Việt Nam giới thiệu với quý khách sản phẩm UD Quester 420 Hp 8x4 cũng được rất nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn. Chi tiết kỹ thuật của sản phẩm như sau:
MODEL |
|
CWE11NL420SH9 |
|
Loại xe |
Tải Ben 8X4, Tay lái thuận |
ĐỘNG CƠ |
|
|
|
Loại động cơ |
GH11 390 EC01 |
|
|
Tiêu chuẩn khí thải EURO III |
|
|
6 xy lanh, 4 kỳ, phun trực tiếp |
|
|
Bộ tăng áp, làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại |
390Hp (287kW) / 1900 rpm |
|
Mô men xoắn cực đại |
1800 Nm/1000 - 14000 rpm |
|
Dung tích xy lanh |
10.8 lít |
|
Tỷ số truyền cầu |
18.3 : 1 |
KÍCH THƯỚC (mm) |
|
|
|
Chiều dài cơ sở |
4600 |
|
Kích thước |
8850 x 2500 x 3304 |
|
Vệt bánh xe(Trước/sau) |
2020 x 1835 |
|
Phần nhô của xe(Trước/sau) |
1450 x 1430 |
TRỌNG LƯỢNG (kg) |
|
|
|
Trọng lượng bản thân |
8110 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
34000 |
|
Tải trọng tối đa |
110000 |
|
Trục trước |
4360 |
|
Trục sau |
3750 |
CABIN |
|
|
|
Loại cabin |
Cabin thấp - tiêu chuẩn, có điều hòa |
|
|
Cửa kính sau tiêu chuẩn |
|
Bảng hiển thị |
Màn hình tiêu chuẩn 4.5 inch |
|
|
"Stereo Radio / USB MP3," |
|
|
Vô lăng điều chỉnh |
|
Ghế lái |
2 ghế ngồi cao cấp |
|
|
Điều chỉnh gập 130 mm |
|
|
Điều chỉnh ghế (trước sau) 60 mm |
|
|
Điều chỉnh ghế (cao thấp) 100 mm |
CHASSIS |
|
|
|
|
Độ bền cao |
|
|
Khung thép cuộn, chịu lực cao |
|
|
Khung 7 - 8 mm độ dày 590 N/mm2 |
HỘP SỐ |
|
|
|
Model |
FAST Gear ST2009 |
|
Loại |
8 số tiến, 1 số tải, 1 số lùi |
|
Tỷ số |
13.95 - 0.73 |
LY HỢP |
|
|
|
Model |
CS42-O Đĩa đơn |
|
|
Ma sát khô - Đường kính 420 mm |
CẦU TRƯỚC |
|
|
|
Khả năng chịu tải |
8000 kg |
|
Loại giảm sóc |
Dầm chữ "I" - Lá nhíp parabolic |
CẦU SAU |
|
|
|
Khả năng chịu tải |
26000 kg |
|
Tỷ số |
5.24 Giảm tốc đôi, trục bánh răng hành tinh |
|
Loại giảm sóc |
Lá nhíp, giảm chấn cao su, giằng cầu chữ V |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
|
Loại phanh |
Điều khiển bằng khí nén với phanh tang trống S-Cam |
|
|
Điều chỉnh tự động với ABS |
|
Phanh phụ |
EPG (Phanh động cơ) - UD EEB |
|
|
Có phanh dừng đỗ |
LỐP |
|
|
|
|
Lốp MICHELIN 295/80R22.5 |
|
|
Vành thép với vòng khóa |
BÌNH NHIÊN LiỆU |
|
|
|
|
Thùng thép tròn 405 lít |
|
|
có nắp đóng đầy đủ |
HỆ THỐNG ĐiỆN |
|
|
|
Ắc quy |
2 x 12 V, 150 AH |
|
Máy phát điện |
24 V, 80A |
|
Máy khởi động |
24V - 6.0kW |
CÁC TÍNH NĂNG ƯU ViỆT |
|
|
|
|
Chức năng kiểm soát hành trình (ga tự động) |
|
|
Chức năng kiểm soát mức tiêu hao nhiên liệu |
|
|
Kích hoạt 30KM/H, còi báo lùi |
THÙNG XE |
|
|
|
Dung tích |
14 m3 |
|
Chất liệu |
Thép lớp, chịu lực & cường độ cao |
|
|
ví dụ.S355JR/SM490, Floor 8 mm, Sides 6 mm |
|
Xy lanh |
FC149-4-04940-K0343-HC cylindered |
*CAB-SLP |
**CAB-XXSL = 3711 mm |
Chia sẻ