Xe tải thùng UD ( UD Quester Chassis ) được Umg Việt Nam nhập khẩu chính hãng UD cung cấp ra thị trường Việt Nam. Chất lượng xe luôn được đảm bảo, chế độ bảo hành tốt nhất, mang lại hiệu quả cao nhất trong công việc. Xe tải thùng không còn xa lạ gì với chúng ta, hàng ngày có hàng ngàn loại hàng hóa được vận chuyển bằng xe tải thùng này, và hiển nhiên khi sử dụng xe tải thùng ai cũng mong muốn có được chiếc xe tải tốt nhất, chất lượng nhất, độ bền cao nhất... và UD chính đã làm được điều đó. Công nghệ sản xuất xe tải thùng của UD tiên tiến, cho ra những sản phẩm với độ bền cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu... tất cả những điều này đều được tụ hội tại chiếc xe tải thùng của UD. Umg Việt Nam xin giới thiệu đến khách hàng dòng sản phẩm xe tải thùng UD 6x4 370 Hp đã và đang được nhiều khách hàng lựa chọn. Chi tiết kỹ thuật của sản phẩm như sau:
MODEL | CWE11NL370SS9 | |
---|---|---|
Loại | Chassis 6X4, Tay lái thuận | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | GH11 370 EC01 | |
Tiêu chuẩn khí thải EURO III | ||
6 xy lanh, 4 kỳ, phun trực tiếp | ||
Bộ tăng áp, làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại | 370Hp (273kW) / 1900 rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 1700 Nm/1000 - 14000 rpm | |
Dung tích xy lanh | 10.8 liters | |
Tỷ số truyền cầu | 18.3 : 1 | |
KÍCH THƯỚC (mm) | ||
Chiều dài cơ sở | 5600 | |
Kích thước | 11155 x 2500 x 3157 | |
Vệt bánh xe(Trước/sau) | 2020 x 1835 | |
Phần nhô của xe(Trước/sau) | 1460 x 2725 | |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | ||
Trọng lượng bản thân | 8645 | |
Trọng lượng toàn bộ | 34000 | |
Tải trọng tối đa | 70000 | |
Trục trước | 4515 | |
Trục sau | 4129 | |
CABIN | ||
Loại cabin | Cabin thấp - tiêu chuẩn, có điều hòa | |
Cửa kính sau tiêu chuẩn | ||
Bảng hiển thị | Màn hình tiêu chuẩn 4.5 inch | |
"Stereo Radio / USB MP3," | ||
Vô lăng điều chỉnh | ||
Ghế lái | 2 ghế ngồi cao cấp | |
Điều chỉnh gập 130 mm | ||
Điều chỉnh ghế (trước sau) 60 mm | ||
Điều chỉnh ghế (cao thấp) 100 mm | ||
CHASSIS | ||
Độ bền cao | ||
Khung thép cuộn, chịu lực cao | ||
Khung 7 - 8 mm độ dày 590 N/mm2 | ||
HỘP SỐ | ||
Model | FAST Gear ST2009 | |
Loại | 8 số tiến, 1 số tải, 1 số lùi | |
Tỷ số | 13.95 - 0.73 | |
LY HỢP | ||
Model | CS42-O Đĩa đơn | |
Ma sát khô - Đường kính 420 mm | ||
CẦU TRƯỚC | ||
Khả năng chịu tải (kg) | 8000 | |
Loại giảm sóc | Dầm chữ "I" - Lá nhíp parabolic | |
CẦU SAU | ||
Khả năng chịu tải (kg) | 26000 | |
Tỉ số | 4.63 Giảm tốc đơn, Bánh răng vít | |
Loại giảm sóc | Lá nhíp, giảm chấn cao su, giằng cầu chữ V | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Loại phanh | Điều khiển bằng khí nén với phanh tang trống S-Cam | |
Điều chỉnh tự động với ABS | ||
Phanh phụ | EPG (Phanh động cơ) - UD EEB | |
Van phanh TRAILER | ||
LỐP | ||
Lốp MICHELIN 295/80R22.5 | ||
Vành thép với vòng khóa | ||
BÌNH NHIÊN LIỆU | ||
Thùng thép tròn 405 lít | ||
có nắp đóng đầy đủ | ||
HỆ THỐNG ĐIỆN | ||
Ắc quy | 2 x 12 Volt, 150 AH | |
Máy phát điện | 24 Volt, 80A | |
Máy khởi động | 24V - 6.0kW | |
CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆT | ||
Chức năng kiểm soát hành trình (ga tự động) | ||
Chức năng kiểm soát mức tiêu hao nhiên liệu | ||
Kích hoạt 30KM/H |